Chủ đề “Thể dục dụng cụ” HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ THỂ DỤC DỤNG CỤ 平衡木Pínghéngmù: cầu thăng bằng 助跑Zhùpǎo: chạy lấy đà 准确Zhǔnquè: chuẩn xác 优美Yōuměi: đẹp 满分Mǎnfēn: điểm tối đa 难度Nándù: độ khó 摆动Bǎidòng: đong đưa (khi đu xà) 规定动作Guīdìngdòngzuò: động tác quy định 自选动作Zìxuǎndòngzuò: động tác tự chọn 引体向上Yǐn tǐ xiàngshàng: đu (xà) 分腿Fēntuǐ: giang chân 协调Xiétiáo: hài hòa 俯卧撑Fǔwòchēng: hít đất 腾翻Téngfān: nhào lộn 跳马Tiàomǎ: nhảy ngựa 哑铃操Yǎlíngcāo: tập tạ tay 徒手操Túshǒu cāo: tập tay không 熟练Shúliàn: thành thục 软体操Ruǎntǐcāo: thể dục mềm dẻo 健美操Jiànměi cāo: thể dục nhịp điệu 自由体操Zìyóu tǐcāo: thể dục tự do 头倒立Tóudàolì: trồng cây chuối bằng đầu 手到立Shǒu dào lì: trồng cây chuối bằng tay 助跳板Zhù tiàobǎn: ván dậm nhảy 垫上运动Diànshàngyùndòng: vận động trên đệm 体操运动员Tǐcāoyùndòngyuán: vận động viên thể dục dụng cụ 吊环Diàohuán: vòng treo PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. Hotline: 09. 4400. 4400 – 043.8636.528 Học tiếng trung Online với bài khác About Author gia sư Tutor.vn cung cấp gia sư luyện thi đại học, gia sư lý, gia sư văn và gia sư môn hóa , gia sư tiếng nhật giỏi tại Hà Nội. Tieng Trung Chinese